Dòng sự kiện:

Học tiếng Anh: 45 tính từ nhấn mạnh giúp bạn tránh dùng very nhiều lần

08:22 27/07/2017
Khi học tiếng Anh, để tránh việc lặp lại nhiều lần từ “very” trong văn nói hoặc văn viết, chúng ta có thể sử dụng các tính từ khác cùng nghĩa nhưng mạnh hơn để thay thế.
TRÁNH VERY  HÃY DÙNG NGHĨA
afraid /əˈfreɪd/ terrified /ˈterɪfaɪd/ khiếp sợ
angry /ˈæŋɡri/ furious /ˈfjʊriəs/ giận dữ
bad /bæd/ atrocious /əˈtroʊʃəs/ xấu xa, tàn bạo
beautiful /ˈbjuːtɪfl/ exquisite /ɪkˈskwɪzɪt/ tinh tế, cực đẹp
big /big/ immense /ɪˈmens/ bao la
bright /brait/ dazzling /ˈdæzlɪŋ/ sáng chói
capable /ˈkeɪpəbl/ accomplished /əˈkɑːmplɪʃt/ tài năng hoàn mỹ
clean /kli:n/ spotless /ˈspɑːtləs/ sạch bóng
clever /ˈklevər/ brilliant /ˈbrɪliənt/ thông minh
cold /koʊld/ freezing /ˈfriːzɪŋ/ giá băng
conventional /kənˈvenʃənl/ conservative /kənˈsɜːrvətɪv/ bảo thủ
dirty /ˈdɜːrti/ squalid /ˈskwɒl.ɪd/ rất bẩn
dry /drai/ parched /pɑːrtʃt/ khô nẻ
eager /ˈiːɡər/ keen /ki:n/ tha thiết
fast /fæst/ quick /kwɪk/ cấp tốc
fierce /firs/ ferocious /fəˈroʊʃəs/ hung ác
good /ɡʊd/ superb /suːˈpɜːrb/ tuyệt vời
happy /ˈhæpi/ jubilant /ˈdʒuːbɪlənt/ vui sướng
hot /hɑːt/ scalding /ˈskɔːldɪŋ/ nóng bỏng
hungry /ˈhʌŋɡri/ ravenous /ˈrævənəs/ đói cồn cào
large /lɑːrdʒ/ colossal /kəˈlɑːsl/ khổng lồ
lively /ˈlaɪvli/ vivacious /vɪˈveɪʃəs/ sôi nổi
loved /lʌvd/ adored /əˈdɔːrd/ say mê
neat /niːt/ immaculate /ɪˈmækjələt/ tinh tế
old /oʊld/ ancient  /ˈeɪnʃənt/ cổ xưa
poor /pʊə(r)/ destitute /ˈdestɪtuːt/ bần cùng
pretty /ˈprɪti/ beautiful /ˈbjuːtɪfl/ tốt đẹp
quite /kwaɪt/ silent /ˈsaɪlənt/ tịch mịch
risky /ˈrɪski/ perilous /ˈperələs/ hiểm họa
roomy /ˈruː.mi/ spacious /ˈspeɪʃəs/ rộng rãi
rude /ru:d/ vulgar /ˈvʌlɡər tục tĩu
serious /ˈsɪriəs/ solemn /ˈsɑːləm/ trang nghiêm
small /smɔːl/ tiny /ˈtaɪni/ tí hon
strong /strɔːŋ/ unyielding /ʌnˈjiːldɪŋ/ mạnh mẽ
stupid /ˈstuːpɪd/ idiotic /ˌɪdiˈɑːtɪk/ đần độn
tasty /ˈteɪsti/ delicious /dɪˈlɪʃəs/ thơm ngon
thin /θɪn/ gaunt /ɡɔːnt/ gầy hốc hác
tired /ˈtaɪərd/ exhausted /ɪɡˈzɔːstɪd/ kiệt sức
ugly /ˈʌɡli/ hideous /ˈhɪdiəs/ xấu xa
valuable /ˈvæljuəbl/ precious /ˈpreʃəs/ quý giá
weak /wiːk/ feeble /ˈfiːbl/ yếu ớt
 wet /wet/  soaked /soʊkt/  ướt sũng
 wicked /ˈwɪkɪd/  villainous /ˈvɪlənəs/  tàn bạo
 wise /waɪz/  sagacious /səˈɡeɪʃəs/  lanh lợi
 worried /ˈwɜːrid/  anxious /ˈæŋkʃəs/  lo âu

Ví dụ:

Falun Dafa (also known as Falun Gong) is an ancient form of Chinese cultivation practice. The practice teaches practitioners to assimilate to the characteristics of the universe: Truthfulness – Benevolence – Forbearance.

Pháp Luân Đại Pháp (còn được gọi là Pháp Luân Công) là môn tu luyện cổ truyền của người Trung Quốc. Môn tập dạy người học hành xử theo nguyên lý Chân – Thiện – Nhẫn của vũ trụ.

What’s for lunch? I’m absolutely ravenous.

Có gì ăn trưa không? Tôi đang đói cồn cào cả ruột đây.

Quy is an accomplished artist.

Quý là một họa sĩ đầy tài năng.

Nguồn: Gia đình Việt Nam