Tên hay cho bé sinh năm 2019, các bố mẹ cần xem ngay
Nếu như xa xưa, bố mẹ đặt tên cho con tuân theo nguyên tắc đơn giản và quan niệm "tên càng xấu càng dễ nuôi", thì bố mẹ hiện đại lại hướng đến những cái tên đẹp, nhiều ý nghĩa hoặc càng độc đáo càng tốt.
Khi sinh một đứa con, ngoài niềm hạnh phúc khi chào đón con với thế giới, những người làm bố mẹ còn gửi gắm vào đứa con nhiều hi vọng. Bởi thế việc đặt tên cho con cũng cầu kì và được coi trọng hơn.
Nếu bạn cũng sắp đón đứa con thân yêu của mình chào đời, có thể tham khảo những tên hay cho bé sinh năm 2019 sau.
Tổng hợp những tên hay cho bé trai 2019
Cái tên sẽ theo bé suốt cuộc đời. Bởi vậy, việc đặt tên cho bé được các bố mẹ quan tâm đặc biệt. Với bé trai, những cái tên hay thường hàm ý sự mạnh mẽ, kiên cường, hào phóng, phóng khoáng. Sau đây là những tên hay cho bé trai sinh năm 2019.
(Ảnh minh họa: Sina) |
An: mang ý nghĩa bình an, yên ổn
Trường An - Trọng An - Sỹ An - Hải An - Việt An - Duy An - Tường An - Nhật An -Đăng An - Thành An
Bách: mang ý nghĩa mạnh mẽ, vững vàng
Hoàng Bách - Gia Bách - Xuân Bách - Việt Bách - Quang Bách - Huy Bách -
Khang: mang ý nghĩa là phú quý, hưng vượng
Bảo Khang - Duy Khang - Đức Khang - Minh Khang - Trọng Khang - Tuấn Khang - Phúc Khang
Lâm: mang có ý nghĩa là cây rừng, vững chãi
Tùng Lâm - Ngọc Lâm - Hoàng Lâm - Quốc Lâm - Trọng Lâm - Việt Lâm
Khải: mang ý nghĩa là niềm vui, chiến thắng
Hoàng Khải - Nguyên Khải - Tuấn Khải - Quang Khải - Quốc Khải - Duy Khải
Phong: mang ý nghĩa là ngọn gió khoáng đạt
Lâm Phong - Đình Phong - Tuấn Phong - Hải Phong - Việt Phong - Khải Phong - Gia Phong
Minh: mang ý nghĩa sáng láng, thông minh
Anh Minh - Tuấn Minh - Hoàng Minh - Tuệ Minh - Khải Minh - Hiền Minh - Hiểu Minh
Nam: mang ý nghĩa phương nam, mạnh mẽ
Phương Nam - Bá Nam - Tuấn Nam - Hoàng Nam - Quốc Nam - Bảo Nam
Nghĩa: mang ý nghĩa hướng thiện, sống có trước có sau
Nhân Nghĩa - Đức Nghĩa - Trọng Nghĩa - Minh Nghĩa - Phú Nghĩa - Tuấn Nghĩa
(Ảnh minh họa; Sohu) |
Quân: mang ý nghĩa đẹp trai, quân tửm, hào phóng, bao dung
Minh Quân - Đông Quân - Hoàng Quân - Mạnh Quân - Trung Quân - Bảo Quân
Đạt: mang ý nghĩa thành đạt, vẻ vang
Thành Đạt - Tiến Đạt - Trọng Đạt - Quốc Đạt - Quang Đạt - Khánh Đạt
Anh: mang ý nghĩa thông minh, anh tuấn
Nhật Anh - Vũ Anh - Hoàng Anh - Tuấn Anh - Đăng Anh - Nguyên Anh - Minh Anh -Trung Anh - Việt Anh
Dũng: mang ý nghĩa mạnh mẽ, anh dũng
Minh Dũng - Quốc Dũng - Chí Dũng - Đức Dũng - Mạnh Dũng - Tuấn Dũng - Đăng Dũng - Việt Dũng
Hùng: mang ý nghĩa mạnh mẽ, hùng dũng
Anh Hùng - Đức Hùng - Mạnh Hùng - Quốc Hùng - Trọng Hùng - Kiên Hùng - Duy Hùng
Duy: mang ý nghĩa thông minh, sáng láng
Anh Duy - Thái Duy - Bảo Duy - Trọng Duy - Đức Duy - Minh Duy - Nhật Duy
Thành: mang ý nghĩa thành đạt, thành công
Đức Thành - Duy Thành - Tiến Thành - Minh Thành - Bá Thành
Cường: mang ý nghĩa mạnh mẽ, kiên cường, gan dạ
Chí Cường - Mạnh Cường - Duy Cường - Tuấn Cường - Minh Cường - Quốc Cường - Việt Cường
Hiếu: mang ý nghĩa có hiếu với cha mẹ
Chí Hiếu - Trung Hiếu - Minh Hiếu - Đức HIếu - Trọng Hiếu - Duy Hiếu - Thành Hiếu - Thuận Hiếu
Hải: mang ý nghĩa biển cả rộng lớn, mạnh mẽ
Vinh Hải - Đức Hải - Quang hải - Hoàng Hải - Minh Hải - Mạnh Hải - Sơn Hải
Thiên: mang ý nghĩa khí phách xuất chúng
Quốc Thiên - Duy Thiên - Hoàng Thiên - Phúc Thiên - Đức Thiên - Khánh Thiên
Bảo: mang ý nghĩa vật báu, đồ quý giá
Gia Bảo - Thiên Bảo - Hoàng Bảo - Phú Bảo - Trọng Bảo - Duy Bảo
Quang: mang ý nghĩa sáng sủa, tươi sáng
Đăng Quang - Minh Quang - Mạnh Quang - Hồng Quang - Nhật Quang - Xuân Quang
(Ảnh minh họa: Sohu) |
Việt: mang ý nghĩa ưu việt, xuất chúng
Quốc Việt - Tuấn Việt - Duy Việt - Minh Việt - Mạnh Việt
Sơn: mang ý nghĩa mạnh mẽ, uy nghiêm như núi
Hải Sơn - Xuân Sơn - Trường Sơn - Bảo Sơn - Thanh Sơn - Quốc Sơn
Tuấn: mang ý nghĩa tài giỏi, xuất chúng
Anh Tuấn - Minh Tuấn - Hữu Tuấn - Trung Tuấn - Huy Tuấn
Dương: mang ý nghĩa biển cả rộng lớn, mặt trời rực rỡ
Duy Dương - Quốc Dương - Bình Dương - Hoàng Dương - Bảo Dương - Ánh Dương
Đức: mang ý nghĩa nhân nghĩa, hiền đức
Minh Đức - Trọng Đức - Mạnh Đức - Anh Đức - Nguyên Đức - Huy Đức - Trung Đức
Thịnh: mang ý nghĩa sung túc, hưng thịnh
Phúc Thịnh - Hữu Thịnh - Quốc Thịnh - Nam Thịnh - Bá Thịnh - Nhật Thịnh - Đức Thịnh
Huy: mang ý nghĩa ánh sáng, những điều tốt đẹp
Quốc Huy - Đức Huy - Tuấn Huy - Phú Huy - Nhật Huy - Minh Huy - Gia Huy - Trọng Huy - Thái Huy - Trường Huy
Tên hay cho bé gái sinh năm 2019
Với bé gái, nhiều người thường chọn cái tên nghe nhẹ nhàng và dịu dàng. Cũng có một số bố mẹ chuộng đặt tên độc và "kiêu". Tùy vào sở thích và mong muốn của bố mẹ, có thể chọn tên hay cho con gái từ những gợi ý sau.
(Ảnh minh họa: Watpad) |
An Nhiên: mang ý nghĩa nhàn nhã, vô tư, sống một cuộc đời vô lo vô nghĩ
Ánh Dương: mang ý nghĩa ánh sáng mặt trời ấm áp, tràn đầy sức sống, hi vọng
Anh Thư: mang ý nghĩa anh tài, con gái nhưng có khí chất và tài giỏi
Bảo Châu: mang ý nghĩa viên ngọc quý giá
Bảo Quyên: mang ý nghĩa xinh đẹp, quý phái và sang trọng.
Bảo Vy: mang ý nghĩa vinh hoa, phú quý, tốt lành
Bích Hà: mang ý nghĩa dòng sông trong xanh, êm đềm và phẳng lặng
Bích Liên: Bé ngọc ngà: kiêu sa như đóa sen hồng.
Cát Tiên: mang ý nghĩa nhanh nhẹn, thông minh, may mắn
Cát Tường: mang ý nghĩa may mắn và bình an
Diễm My: mang ý nghĩa cái đẹp, kiều diễm và luôn nổi bật
Ðoan Trang: mang ý nghĩa nhẹ nhàng và nữ tính
Gia Hân: mang ý nghĩa hân hoan, vui vẻ, may mắn,
Gia Linh: mang ý nghĩa tinh anh, nhanh nhẹn, vui vẻ
Hoài An: mang ý nghĩa luôn luôn bình an
Huyền Anh: mang ý nghĩa cái đẹp bí ẩn và sâu sắc
Kim Liên: mang ý nghĩa cao sang, thanh tao như đóa sen vàng
Khánh Ngân: mang ý nghĩa sung túc, vui vẻ
Khánh Ngọc: mang ý nghĩa may mắn
Mẫn Nhi: mang ý nghĩa thông minh, có trí tuệ và sáng suốt
(Ảnh minh họa: Jolygram) |
Minh Khuê: mang ý nghĩa là ngôi sao sáng, mong con sau này học rộng, tài cao
Ngọc Bích: mang ý nghĩa viên ngọc trong xanh, thuần khiết
Nguyệt Ánh: mang ý nghĩa ánh trăng dịu dàng, trong sáng, nhẹ nhàng
Phúc An: mang ý nghĩa an nhàn, hạnh phúc
Quỳnh Chi: mang ý nghĩa xinh đẹp, mong con đẹp thanh tao như mĩ miều như đóa hoa quỳnh
Quỳnh Hương: mang ý nghĩa của hoa quỳnh, nghĩa là cái đẹp thuần khiết, duyên dáng
Tuệ Nhi: mang ý nghĩa thông minh, có trí tuệ
Thanh Trúc: mang ý nghĩa của cây trúc xanh, biểu tượng cho sự trong sáng, trẻ trung, đầy sức sống.
Thanh Vân: mang ý nghĩa dịu dàng, đẹp đẽ như một áng mây trong xanh
Thiên Thanh: mang ý nghĩa là trời xanh, con gái tên này thường có tầm nhìn rộng, trái tim bao dung.
Trên đây là tổng hợp những cái tên hay cho bé sinh năm 2019, bố mẹ hãy lựa chọn cái tên đẹp nhất cho bé yêu nhà mình nhé.
Nguồn: Gia đình Việt Nam
- Tên hay cho bé sinh vào mùa thu đông để mang lại điều tốt đẹp
- Đặt tên hay hợp mệnh cho bé tuổi Bính Thân 2016
- Những cái tên hay và ý nghĩa nhất cho bé trai
- Thực đơn cơm nhà 4 món chưa tới 100.000 đồng, rất thích hợp cho ngày mát trời
- 10 kiểu tóc uốn layer phù hợp với mọi gương mặt chẳng bao giờ lo lỗi mốt
- Bạn trai tung ảnh tình tứ bên H'Hen Niê, vẫn dùng cách quen thuộc để che mặt đối phương
- 4 loại vắc-xin dịch vụ rất cần cho trẻ nhỏ: Cha mẹ nhớ kỹ
- 1Dấu hiệu nhận biết "100%" mẹ bầu mang thai bé trai
- 2Hướng dẫn cách cho trẻ ăn hoa quả theo từng tháng tuổi
- 3Mang thai con đầu lòng thường bao nhiêu tuần thì sinh?
- 4"Chuẩn không cần chỉnh" cách tính sinh trai, gái của cổ học phương Đông
- 511 biểu hiện bất thường ở cơ quan sinh dục bé trai mẹ không được bỏ qua