Dòng sự kiện:

Năm 2021 đặt tên theo mệnh cho con giúp bố mẹ làm ăn đắc tài, đắc lộc, con lớn lên thông minh tài giỏi

10:22 13/11/2020
Đặt tên cho con bạn không chỉ chọn tên đẹp mà còn phải biết đặt tên hợp mệnh, có như vậy con sau này lớn lên mới thông minh tài giỏi. Tên của con hợp phong thủy với bố mẹ còn giúp gia đình ăn nên làm ra.

Chọn tên hợp tuổi bố mẹ sẽ giúp mang đến gia đình hạnh phúc, tương lai con gặp được nhiều thành công, may mắn, tương lai sáng lạn, bố mẹ có thêm tài lộc.

Con trai sinh năm 2021 mệnh gì - cung gì?

Khi đặt tên cho con trai năm 2021 Tân Sửu, ngoài yếu tố tên đẹp, tên hay thì các bậc cha mẹ còn cần chọn cái tên sao cho hợp mệnh, hợp tuổi của con nhất. Một cái tên ý nghĩa, hợp phong thủy cũng chính là cách để cha mẹ yên tâm và giúp con luôn bình an trong cuộc sống. Muốn vậy, cha mẹ cần nắm rõ về những thông tin năm sinh của con 2021 là năm con gì, mệnh gì, hợp khắc với mệnh gì? Cụ thể như sau:

Năm sinh dương lịch của bé trai: từ ngày 12/02/2021 đến ngày 31/01/2022

Năm âm lịch: Tân Sửu (năm con Trâu)

Mệnh: Thổ - Bích Thượng Thổ – Đất tò vò

Mệnh tương sinh: Kim, Hỏa

Mệnh tương khắc: Thủy, Mộc

Bố mẹ có thể lựa chọn những cái tên hay cho bé trai tuổi Sửu sau đây:

Anh Dũng: Là người chí khí, mạnh mẽ để đi tới thành công.

Minh Anh: Người thông minh, tài năng xuất chúng, lỗi lạc.

Anh Tuấn: Có vẻ ngoài sáng sủa, thông minh.

Bảo Khánh: Con như chiếc chuông quý giá, được nhiều người biết đến.

Long Bảo: Như con rồng quý, mạnh mẽ, quyết đoán.

Bảo Khang: Một bảo quý đem đến sự hưng vượng, an khang.

Tú Anh: Người có vẻ ngoài ấm áp, nhanh nhẹn, cao sáng.

Đăng Khôi: Tỏa sáng như ngọn đèn hải đăng, được mọi người yêu mến.

Cao Khôi: Con sẽ thi đỗ trong mọi kỳ thi danh vọng.

Anh Khoa: Một người linh hoạt, lanh lẹ, thông minh.

Bảo Hưng: Ý chỉ con sẽ có một cuộc sống sung túc, hưng thịnh.

Gia Hưng: Con sẽ làm lên sự nghiệp, rạng rỡ cả gia tộc.

Khôi Nguyên: Con người luôn sáng sủa, vững vàng, tính điềm đạm.

Vĩ Khôi: Chàng trai có tầm nhìn xa rộng, mạnh mẽ.

Phúc Hưng: Con người đem lại phúc đức cho cả gia đình, dòng tộc phát triển.

Hưng Thịnh: Công danh, sự nghiệp tiền tài luôn vững chãi, lên như diều gặp gió.

Đông Quân: Con như vị thần của mặt trời, luôn mạnh mẽ, dũng cảm.

Đức Thắng: Mọi khó khăn con đều vượt qua dễ dàng, và đạt thành công.

Bá Hoàng: Biểu hiện sự thành đạt, vẻ vang, vang danh thiên hạ sau này của con.

Huy Điền: Mong công việc sau này của con hưng thịnh, phồn vinh.

Hải Đăng: Con là ngọn đèn sáng rực trong đêm.

Đình Phúc: Con người sống có tâm, có phúc được mọi người quý mến.

Đức Bình: Bé con luôn sống có đức độ, bình yên.

Trung Đức: Người con hiếu thảo, luôn là điểm tựa của ba mẹ.

Bá Hoàng: Biểu hiện sự thành đạt, vẻ vang, vang danh thiên hạ sau này của con.

Hải Đăng: Con là ngọn đèn sáng rực trong đêm.

Hoàng Cường: Người con dũng cảm, không ngại khó khăn đi lên.

Huy Điền: Mong công việc sau này của con hưng thịnh, phồn vinh.

Hải Tâm: Người con trai có trái tim ấm áp, biết giúp đỡ mọi người.

Thiện Tâm: Dù cuộc đời có thế nào, luôn mong con giữ được tấm lòng sáng.

Thiên Ân: Bé là ân huệ của trời cao ban tặng.

Trung Nghĩa: Đức tính tốt ba mẹ luôn mong con giữ lấy.

Xuân Trường: Bé luôn vui vẻ, sống vui tươi như mùa xuân.

Ngọc Sơn: Viên ngọc sáng nhất đỉnh núi, lan truyền cảm hứng cho mọi người xung quanh.

Ngọc Minh: Bé là viên ngọc sáng rọi cho gia đình.

Thiện Nhân: Con người có phẩm chất bao la, bác ái, giàu tình thương người.

Quốc Thiên: Mọi thứ con muốn đều có thể đạt được mục đích

Trọng Nghĩa: Gửi gắm bé trân trọng chữ nghĩa suốt đời.

Trung Dũng: Là chàng trai dũng cảm, kiên cường, không ngại khó khăn.

Hùng Cường: Bé luôn có sự mạnh mẽ và vững vàng trong cuộc sống không sơ những khó khăn mà bé có thể vượt qua tất cả.

Hữu Đạt: Bé sẽ đạt được mọi mong muốn trong cuộc sống.

Minh Đức: Chữ Đức không chỉ là đạo đức mà còn chứa chữ Tâm, tâm đức sáng sẽ giúp bé luôn là con người tốt đẹp, giỏi giang, được yêu mến.

Thái Sơn: Vững vàng, chắc chắn cả về công danh lẫn tài lộc.

Ðức Tài: Vừa có đức, vừa có tài là điều mà cha mẹ nào cũng mong muốn ở bé.

Hữu Tâm: Tâm là trái tim, cũng là tấm lòng. Bé sẽ là người có tấm lòng tốt đẹp, khoan dung độ lượng.

Chấn Phong: Chấn là sấm sét, Phong là gió, Chấn Phong là một hình tượng biểu trưng cho sự mạnh mẽ, quyết liệt cần ở một vị tướng, vị lãnh đạo.

Thanh Tùng: Có sự vững vàng, công chính, ngay thẳng.

Năm 2021 đặt tên theo mệnh cho con giúp bố mẹ làm ăn đắc tài, đắc lộc, con lớn lên thông minh tài giỏi - Ảnh 1
Ảnh minh họa: Internet

Con gái sinh năm 2021 mệnh gì? Cung gì?

Việc đặt tên cho bé gái sinh năm 2021 Tân Sửu cần dựa theo yếu tố bản mệnh sẽ giúp các bậc cha mẹ đặt được những cái tên hay cho con gái, có lợi cho cuộc đời của các bé sau này. Giúp các bé gái như tránh chọn phải những tên xấu, xung khắc với mệnh sinh của bé. Theo đó, những ai đang có ý định sinh con gái năm 2021 cần nhớ những thông tin sau:

Năm sinh dương lịch: từ ngày 12/02/2021 đến ngày 31/01/2022

Năm âm lịch: Tân Sửu - năm con Trâu

Mệnh: Thổ (Bích Thượng Thổ – Đất tò vò)

Mệnh tương sinh: Hỏa, Kim

Mệnh tương khắc: Thủy, Mộc

Bố mẹ có thể tham khảo một số tên gọi cho bé gái dưới đây:

Quỳnh Anh: Thông minh, duyên dáng, xinh đẹp.

Trâm Anh: Giàu sang phú quý

Ngọc Ánh: Thông minh, sáng lạng, lanh lợi

Ngọc Bích: Viên ngọc quý

Ngọc Diệp: Viên ngọc quý, vừa kiêu sa, vừa lộng lẫy

Nguyệt Cát: Cuộc sống tràn đầy tình thương, giàu về vật chất

Hoài An: Bình an trong cuộc sống

Minh An: Giàu trí tuệ, cuộc đời luôn bình an

Diệu Anh: Đại diện cho sự khôn khéo, tài giỏi

Quỳnh Anh: Thông minh, duyên dáng, xinh đẹp.

Ánh Châu: Viên ngọc quý của bố mẹ

Bảo Châu: Viên ngọc trân châu quý báu của bố mẹ

Minh Châu: Một viên ngọc sáng

Quỳnh Châu: Xinh đẹp, giỏi giang

Thùy Dung: Tính cách nết na, thùy mị

Ánh Dương: Biểu tượng của ánh hào quang, công thành danh toại

Thùy Dương: Ánh chan hòa, dịu dàng

Gia Hân: Niềm hân hoan của cả gia đình

Ngọc Hoa: Bông hoa quý giá

Ánh Hồng: Loài hoa hồng đẹp nhất

Thiên Hương: Dịu dàng, quyến rũ

Ánh Kim: Thành công về mọi mặt

Kim Khánh: Tài sản vô giá của bố mẹ

Tuệ Lâm: Rừng thông minh, xinh đẹp, tài giỏi

Diệu Linh: Là điều kỳ diệu nhất của bố mẹ

Phương Linh: Thông minh, xinh đẹp

Thảo Linh: Thông minh và gặp nhiều may mắn

Quỳnh Mai: Luôn vui vẻ, hạnh phúc và gặp nhiều may mắn

Tuệ Minh: Đại diện cho sự thông minh, lanh lợi

Thiện Mỹ: Sống lương thiện và nhân ái

Kim Ngân: Giàu sang, phú quý

Quỳnh Hương: Thể hiện nét dịu dàng thuần Việt

Ánh Kim: Thành công về mọi mặt

Kim Khánh: Tài sản vô giá của bố mẹ

Diễm Châu: tên con là đại diện cho vẻ đẹp rực rỡ, điều quý giá, đẹp đẽ nhất trong cuộc đời

Diệu Châu: Con là một cô gái kỳ diệu luôn tự tin và tỏa sáng

Ái Châu: con lớn lên sẽ vô cùng xinh đẹp, nết na và được mọi người yêu quý

An Châu: con lúc nào cũng là viên ngọc mang đến bình an và may mắn cho mọi người

Mai Châu: con là loài hoa rừng tỏa sáng, là viên ngọc quý

Thùy Châu: con là cô gái thùy mị, nết na

Hiền Châu: con là cô gái hiền lành, thánh thiện và tốt bụng

Khánh Châu: mong con luôn gặp mọi điều tốt lành, tương lai tươi sáng và tỏa sáng

Thụy Khuê: mong con một đời an nhàn, sung túc và vinh hoa

Tú Khuê: con là cô gái vẻ đẹp thanh tú, sáng ngời

An Khuê: mong con xinh đẹp, giỏi giang và có một cuộc đời an nhàn, yên ổn

Bích Khuê: con là cô gái xinh xắn, trong sáng như bích ngọc

Ngọc Khuê: con là bảo bối quý giá của cha mẹ, sẽ được mọi người yêu quý

Lan Khuê: con là loài hoa đẹp, cũng là ngôi sao sáng trên bầu trời. Con sẽ tỏa sáng ở muôn nơi

Diễm Khuê: con thông minh, tinh tế, có nét đẹp hiền thục

Minh Khuê: cô gái nhỏ bé của cha mẹ sẽ luôn tự tin và tỏa sáng

Hải Băng (TH)

Link nguồn:

https://phunusuckhoe.vn/nam-2021-dat-ten-theo-menh-cho-con-giup-bo-me-lam-an-dac-tai-dac-loc-con-lon-len-thong-minh-tai-gioi-c20a360719.html

Theo phunúuckhoe.vn


TAG