Dòng sự kiện:

Học tiếng Anh: Thành ngữ tiếng Anh với 'leg'

Theo Phiêu Linh/Vnexpress
08:47 06/05/2017
Bạn có biết 'Break a leg' là câu chúc may mắn? Khi từ 'leg' được đặt trong thành ngữ, nó mang nhiều nghĩa không liên quan đến 'chân'.

1. Break a leg

Ví dụ: Play well, Rob! Break a leg! (Chơi tốt nhé, Rob! Chúc may mắn)

Cụm từ này cũng được dùng với nghĩa đen là gãy xương chân.

Ví dụ: She fell down the stairs and broke her leg in two places. (Cô ấy ngã cầu thang và gãy chân ở hai chỗ).

2. Without a leg to stand on/ Not have a leg to stand on

Ví dụ: He tried to get the town change the street lights, but because there was no money in the budget he found himself without a leg to stand on.

(Ông ta cố gắng thay đổi đèn đường trong thị trấn, nhưng vì không có tiền trong ngân sách nên ông ta cảm thấy bất lực).

3. Pull someone's leg

Ví dụ: Are you serious about moving back in or are you pulling my leg? (Anh nghiêm túc muốn quay lại đó hay anh đang đùa tôi vậy?)

4. An arm and a leg 

Ví dụ: a cruise that cost an arm and a leg (một chuyến du thuyền rất đắt đỏ).

Pay an arm and a leg có nghĩa là trả quá nhiều tiền cho thứ gì đó.

Ví dụ: I hate to have to pay an arm and a leg for a tank of gas. (Tôi ghét phải trả quá nhiều tiền cho một bình ga).

5. Tail between legs/ Your tail between your legs


Ví dụ: After playing so badly for the entire game, the team walked off with their tails between their legs.

(Sau khi chơi rất tệ trong toàn trận, cả đội rời đi trong nỗi xấu hổ).

6. Show a leg

Ví dụ: Show a leg! It's past 11 o'clock. (Dậy đi! Hơn 11h rồi đấy!)